Thực đơn
Wels Dân sốLịch sử dân số | ||
---|---|---|
Năm | Số dân | ±% |
1869 | 11.704 | — |
1880 | 13.175 | +12.6% |
1890 | 14.735 | +11.8% |
1900 | 17.308 | +17.5% |
1910 | 22.015 | +27.2% |
1923 | 24.248 | +10.1% |
1934 | 25.956 | +7.0% |
1939 | 29.533 | +13.8% |
1951 | 38.120 | +29.1% |
1961 | 41.060 | +7.7% |
1971 | 47.527 | +15.8% |
1981 | 51.060 | +7.4% |
1991 | 52.478 | +2.8% |
2001 | 55.478 | +5.7% |
2011 | 58.713 | +5.8% |
2014 | 59.339 | +1.1% |
Tỷ lệ người nước ngoài là khoảng 21,6% (theo Statistik Áo). Khoảng 28% dân số không sinh ra ở Áo (Số liệu thống kê Áo năm 2015).[5] Các quốc gia có nhiều người ở Wels nhất là - theo thứ tự giảm dần là: Bosna-Hercegovina, Thổ Nhĩ Kỳ, Croatia và Cộng hòa Liên bang Nam Tư cũ ("Serbia-Montenegro").[6]
Tôn giáo lớn nhất là Công giáo La Mã, chiếm 63% dân số. Nhóm cư dân phi tôn giáo lớn thứ hai, chiếm 14%. Khoảng 10% theo đạo Hồi và 7% theo đạo Tin lành. Phần còn lại là Chính thống giáo và các cộng đồng tôn giáo khác.[6]
Thực đơn
Wels Dân sốLiên quan
Wels Welsh Alliance League 2011–12 Welsh Alliance League 2010–11 Welsh Alliance League 2009–10 Welsh Alliance League 2013–14 Welsh Alliance League 2000–01 Welsh Alliance League 1994–95 Welsh Alliance League 1995–96 Wels-Land Welsh Alliance League 2002–03Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Wels http://derstandard.at/2000023544898/Oberoesterreic... http://www.ooegeschichte.at/Ovilava-Das-roemische-... http://www.ots.at/presseaussendung/OTS_20150812_OT... http://www.statistik.at/blickgem/vz7/g40301.pdf http://www.statistik.at/web_de/klassifikationen/re... http://www.statistik.at/web_de/statistiken/mensche... http://www.wels.at http://www.wels.at/Verwaltung-und-Buergerservice/E... http://www.tartanplace.com/tartanhistory/concentra... https://www.statistik.at/web_de/klassifikationen/r...